Đọc nhanh: 育苗 (dục miêu). Ý nghĩa là: ươm giống; ươm mạ; ươm cây; ương cây; ương hột; ương giống. Ví dụ : - 地膜覆盖育苗。 phủ vải nhựa để che mạ non.
Ý nghĩa của 育苗 khi là Động từ
✪ ươm giống; ươm mạ; ươm cây; ương cây; ương hột; ương giống
在苗圃、温床或温室里培育幼苗,以备移到地里去栽种
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育苗
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 这些 树苗 发育 正常
- Những cây con này phát triển bình thường.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 育苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm育›
苗›