Đọc nhanh: 肥田 (phì điền). Ý nghĩa là: ruộng màu mỡ; bón ruộng, đất đai màu mỡ; đất đai phì nhiêu. Ví dụ : - 草木灰可以肥田。 tro cây cỏ có thể bón ruộng.. - 肥田沃土。 đất đai màu mỡ.
Ý nghĩa của 肥田 khi là Danh từ
✪ ruộng màu mỡ; bón ruộng
采用施肥等措施使土地肥沃
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
✪ đất đai màu mỡ; đất đai phì nhiêu
肥沃的田地
- 肥田 沃土
- đất đai màu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥田
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 肥田 沃土
- đất đai màu mỡ.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 这块 田沃肥 高产
- Cánh đồng này màu mỡ cho năng suất cao.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 农田 里 的 泥土 非常 肥沃
- Đất trong ruộng rất màu mỡ.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
肥›