Đọc nhanh: 肥田粉 (phì điền phấn). Ý nghĩa là: a-mô-ni sun-phát; phân đạm; phân bón ruộng.
Ý nghĩa của 肥田粉 khi là Danh từ
✪ a-mô-ni sun-phát; phân đạm; phân bón ruộng
硫酸铵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥田粉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 肥田 沃土
- đất đai màu mỡ.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 这块 田沃肥 高产
- Cánh đồng này màu mỡ cho năng suất cao.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 农田 里 的 泥土 非常 肥沃
- Đất trong ruộng rất màu mỡ.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥田粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥田粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
粉›
肥›