Đọc nhanh: 肉眼 (nhục nhãn). Ý nghĩa là: mắt thường; mắt trần; mắt thịt; tục nhãn. Ví dụ : - 肉眼看不见细菌。 mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
Ý nghĩa của 肉眼 khi là Danh từ
✪ mắt thường; mắt trần; mắt thịt; tục nhãn
人的眼睛 (表明不靠光学仪器的帮助)
- 肉眼 看不见 细菌
- mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉眼
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 肉眼 看不见 细菌
- mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
⺼›
肉›