Đọc nhanh: 后肉龙眼 (hậu nhụ long nhãn). Ý nghĩa là: nhãn lồng.
Ý nghĩa của 后肉龙眼 khi là Danh từ
✪ nhãn lồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后肉龙眼
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 我 喜欢 吃 龙眼
- Tôi thích ăn quả nhãn.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 这是 我们 看 巴贝多 的 最后 一眼 了 !
- Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 肉眼 看不见 细菌
- mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
- 她 听到 价格 后 傻眼 了
- Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他 被 老师 批评 后 傻眼 了
- Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后肉龙眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后肉龙眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
眼›
⺼›
肉›
龙›