技术职称 jìshù zhíchēng

Từ hán việt: 【kĩ thuật chức xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "技术职称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ thuật chức xưng). Ý nghĩa là: Tên chức vị kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 技术职称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 技术职称 khi là Danh từ

Tên chức vị kỹ thuật

技术职称是指根据评审条件应达到水平的要求,通过笔试的形式对专业技术人员测试情况进行检验,考试成绩是衡量专业技术人员水平的组成部分。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术职称

  • - 昆廷 kūntíng méi 那个 nàgè 技术 jìshù

    - Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 技术 jìshù 兵种 bīngzhǒng

    - binh chủng kỹ thuật

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - 评定职称 píngdìngzhíchēng

    - đánh giá chức danh

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - de 职称 zhíchēng shì 什么 shénme

    - Chức danh của bạn là gì?

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - 培训 péixùn 技术人员 jìshùrényuán

    - Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.

  • - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 技术转让 jìshùzhuǎnràng

    - chuyển giao kỹ thuật

  • - xiǎng 驾驶 jiàshǐ 滑翔机 huáxiángjī 一定 yídìng 需要 xūyào xiē 技术 jìshù

    - Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.

  • - 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng

    - Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.

  • - 科技 kējì 术语 shùyǔ 常常 chángcháng bèi 简称 jiǎnchēng

    - Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技术职称

Hình ảnh minh họa cho từ 技术职称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术职称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao