Đọc nhanh: 技术职称 (kĩ thuật chức xưng). Ý nghĩa là: Tên chức vị kỹ thuật.
Ý nghĩa của 技术职称 khi là Danh từ
✪ Tên chức vị kỹ thuật
技术职称是指根据评审条件应达到水平的要求,通过笔试的形式对专业技术人员测试情况进行检验,考试成绩是衡量专业技术人员水平的组成部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术职称
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 技术 兵种
- binh chủng kỹ thuật
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 你 的 职称 是 什么 ?
- Chức danh của bạn là gì?
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 你 的 技术 也 太潮 了
- Kỹ thuật của bạn dở quá.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 技术转让
- chuyển giao kỹ thuật
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 科技 术语 常常 被 简称
- Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技术职称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术职称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
术›
称›
职›