zhí

Từ hán việt: 【chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức). Ý nghĩa là: nhiệm vụ; trách nhiệm, chức quyền; chức; chức vụ, hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức. Ví dụ : - 。 Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.. - 。 Anh ấy luôn có trách nghiệm.. - 。 Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhiệm vụ; trách nhiệm

任务;责任

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 一直 yìzhí hěn 尽职 jìnzhí

    - Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.

  • - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

chức quyền; chức; chức vụ

职位

Ví dụ:
  • - 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

  • - 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Anh ấy đã từ chức rồi.

hạ chức; ti chức; hạ quan; tiện chức

旧时公文用语,下属对上司的自称

Ví dụ:
  • - 职等 zhíděng 奉命 fèngmìng

    - Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quản lý; cai quản; phụ trách

掌管

Ví dụ:
  • - 职掌 zhízhǎng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách dự án này.

  • - 不能 bùnéng 职掌 zhízhǎng 那么 nàme duō 项目 xiàngmù

    - Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

do; vì

由于

Ví dụ:
  • - lái 这里 zhèlǐ 职是之故 zhíshìzhīgù ma

    - Anh đến đây vì lí do đặc biệt này sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Anh ấy đã từ chức rồi.

  • - le zhí ma

    - Bạn có nghỉ việc được không?

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - 评定职称 píngdìngzhíchēng

    - đánh giá chức danh

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职

Hình ảnh minh họa cho từ 职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao