Đọc nhanh: 职别 (chức biệt). Ý nghĩa là: chức vụ; sự khác nhau về chức vụ.
Ý nghĩa của 职别 khi là Danh từ
✪ chức vụ; sự khác nhau về chức vụ
职务的区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职别
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 他 的 职位 被 别人 代替 了
- Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.
- 他 的 职别 是 什么 ?
- Chức vụ của anh ta là gì?
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 她 的 职别 仍然 是 秘书
- Chức vụ của cô ấy vẫn là thư ký.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
职›