Từ hán việt: 【đạp.đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạp.đáp). Ý nghĩa là: tai to; tai lớn. Ví dụ : - 。 cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.. - 。 con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tai to; tai lớn

耳朵大

Ví dụ:
  • - 耷拉 dālā zhe 脑袋 nǎodai

    - cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.

  • - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耷拉 dālā zhe 脑袋 nǎodai

    - cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.

  • - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耷

Hình ảnh minh họa cho từ 耷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đáp , Đạp
    • Nét bút:一ノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KSJ (大尸十)
    • Bảng mã:U+8037
    • Tần suất sử dụng:Trung bình