耶稣教徒 yēsū jiàotú

Từ hán việt: 【gia tô giáo đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耶稣教徒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tô giáo đồ). Ý nghĩa là: thệ phản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耶稣教徒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耶稣教徒 khi là Danh từ

thệ phản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣教徒

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.

  • - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • - 我主 wǒzhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū

    - Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú de 盛会 shènghuì

    - Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • - 耶稣 yēsū 比喻 bǐyù 教导 jiàodǎo

    - Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • - 耶稣 yēsū shì 救世主 jiùshìzhǔ

    - Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.

  • - yuàn 上帝 shàngdì 我们 wǒmen de zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū 保佑 bǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.

  • - 不是 búshì 异教徒 yìjiàotú

    - Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.

  • - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

  • - 有个 yǒugè 强大 qiángdà de 异教徒 yìjiàotú

    - Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ

  • - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • - qǐng 不要 búyào jiào 异教徒 yìjiàotú

    - Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.

  • - shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 不过 bùguò 没有 méiyǒu hěn 虔诚 qiánchéng

    - Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.

  • - 民间艺人 mínjiānyìrén dōu yòng 口传 kǒuchuán de 方法 fāngfǎ 来教 láijiào 徒弟 túdì

    - các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.

  • - 这些 zhèxiē rén dōu shì 道教徒 dàojiàotú

    - Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.

  • - 耶稣 yēsū duì 佣人 yōngrén shuō 往缸 wǎnggāng dào 满水 mǎnshuǐ 他们 tāmen 便 biàn gāng 灌满 guànmǎn le shuǐ

    - Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耶稣教徒

Hình ảnh minh họa cho từ 耶稣教徒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶稣教徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét), ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHD (弓一竹木)
    • Bảng mã:U+7A23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Xié , Yē , Yé , Ye
    • Âm hán việt: Da , Gia ,
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJNL (尸十弓中)
    • Bảng mã:U+8036
    • Tần suất sử dụng:Rất cao