Đọc nhanh: 道教徒 (đạo giáo đồ). Ý nghĩa là: một người theo Đạo, một tín đồ của Đạo giáo.
Ý nghĩa của 道教徒 khi là Danh từ
✪ một người theo Đạo
a Daoist
✪ một tín đồ của Đạo giáo
a follower of Daoism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道教徒
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 请 不要 叫 我 异教徒
- Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 他 在 研究 佛教 之道
- Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.
- 这些 人 都 是 道教徒
- Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道教徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道教徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›
教›
道›