Đọc nhanh: 耶稣会士 (gia tô hội sĩ). Ý nghĩa là: một tu sĩ dòng Tên, thành viên của Hội Chúa Giêsu.
Ý nghĩa của 耶稣会士 khi là Danh từ
✪ một tu sĩ dòng Tên
a Jesuit
✪ thành viên của Hội Chúa Giêsu
member of Society of Jesus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣会士
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 豪 女士 正在 开会
- Bà Hào đang họp.
- 也 有 可能 是 耶稣
- Nó có thể là chúa giêsu.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耶稣会士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶稣会士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
士›
稣›
耶›