Đọc nhanh: 耦合参数 (ngẫu hợp tham số). Ý nghĩa là: thông số ghép.
Ý nghĩa của 耦合参数 khi là Danh từ
✪ thông số ghép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耦合参数
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 数据 三合一 网 的 一种 实现 方案
- Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 别 拿 不 合格 的 产品 顶数
- Đừng đưa vào những sản phẩm không đạt chất lượng.
- 参合 其要
- tham khảo tổng hợp các yêu cầu
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 这些 数据 仅供参考
- Những dữ liệu này chỉ để tham khảo.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耦合参数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耦合参数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
合›
数›
耦›