Đọc nhanh: 毛地黄精 (mao địa hoàng tinh). Ý nghĩa là: cây bợ lông.
Ý nghĩa của 毛地黄精 khi là Danh từ
✪ cây bợ lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛地黄精
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 质地 精美
- tinh và đẹp
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 精确 地 分析
- phân tích chính xác.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛地黄精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛地黄精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
毛›
精›
黄›