Đọc nhanh: 耐张绝缘子 (nại trương tuyệt duyên tử). Ý nghĩa là: Bộ cách điện ăngten.
Ý nghĩa của 耐张绝缘子 khi là Danh từ
✪ Bộ cách điện ăngten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐张绝缘子
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 他 对 孩子 非常 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với con cái.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐张绝缘子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐张绝缘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
张›
绝›
缘›
耐›