Đọc nhanh: 考取 (khảo thủ). Ý nghĩa là: thi đậu; đậu; trúng tuyển. Ví dụ : - 他考取了师范大学。 anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
Ý nghĩa của 考取 khi là Động từ
✪ thi đậu; đậu; trúng tuyển
投考被录取
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考取
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 他 第一次 应考 就 取得 了 好 成绩
- Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 我们 通过 考试 获取 资格
- Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
考›