Đọc nhanh: 老生 (lão sanh). Ý nghĩa là: vai nam trung niên (trong tuồng cổ, thường mang râu), tu sinh. Ví dụ : - 扫边老生。 đóng vai ông già.
Ý nghĩa của 老生 khi là Danh từ
✪ vai nam trung niên (trong tuồng cổ, thường mang râu)
戏曲中生角的一种,扮演中年以上男子,在古典戏中挂髯口 (胡须) 分文武两门也叫须生
- 扫边 老生
- đóng vai ông già.
✪ tu sinh
戏曲中生角的一种, 扮演中年以上男子, 在古典戏中挂髯口 (胡须) 分文武两门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
- 老师 暗示 学生 要 冷静
- Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.
- 喻 先生 是 我 的 老师
- Thầy Dụ là thầy giáo của tôi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
老›