Đọc nhanh: 老生子 (lão sinh tử). Ý nghĩa là: con muộn.
Ý nghĩa của 老生子 khi là Danh từ
✪ con muộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生子
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老生子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老生子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
生›
老›