老生子 lǎo shēngzǐ

Từ hán việt: 【lão sinh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老生子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão sinh tử). Ý nghĩa là: con muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老生子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老生子 khi là Danh từ

con muộn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老生子

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 嫡长子 dízhǎngzǐ ( 妻子 qīzǐ 所生 suǒshēng de 长子 zhǎngzǐ )

    - con trai trưởng; con trưởng vợ cả

  • - shēng le 儿子 érzi

    - cô sinh được một đứa con trai.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 学生 xuésheng

    - Giáo viên đang an ủi học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - 孩子 háizi men dōu ài 老师 lǎoshī

    - Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 亲生子女 qīnshēngzǐnǚ

    - con đẻ.

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 祝愿 zhùyuàn 你们 nǐmen 白头到老 báitóudàolǎo 早生贵子 zǎoshēngguìzǐ

    - Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.

  • - 孩子 háizi men 不听话 bùtīnghuà 以致 yǐzhì 老师 lǎoshī 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老生子

Hình ảnh minh họa cho từ 老生子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老生子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao