须生 xū shēng

Từ hán việt: 【tu sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "须生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu sinh). Ý nghĩa là: tu sinh (vai nam trung niên trong tuồng cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 须生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 须生 khi là Danh từ

tu sinh (vai nam trung niên trong tuồng cổ)

见〖老生〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须生

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 学生 xuésheng 出入 chūrù 校门 xiàomén 必须 bìxū 佩带 pèidài 校徽 xiàohuī

    - học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.

  • - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • - 医生 yīshēng shuō 如果 rúguǒ 想要 xiǎngyào 孩子 háizi 必须 bìxū 采取 cǎiqǔ 避孕措施 bìyùncuòshī

    - Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.

  • - 每月 měiyuè 生产 shēngchǎn 十五 shíwǔ tái 机床 jīchuáng 这是 zhèshì 必须 bìxū 完成 wánchéng de 硬指标 yìngzhǐbiāo

    - mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.

  • - de 岳母 yuèmǔ 必须 bìxū 24 小时 xiǎoshí 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 丈夫 zhàngfū

    - Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 类似 lèisì 事件 shìjiàn 再次发生 zàicìfāshēng

    - Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.

  • - 医生 yīshēng shuō 必须 bìxū 实行 shíxíng 严格 yángé de 饮食 yǐnshí 制度 zhìdù

    - bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 学校 xuéxiào 纪律 jìlǜ

    - Học sinh phải tuân thủ kỷ luật của trường.

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū zài 卫生 wèishēng de 环境 huánjìng zhōng 制作 zhìzuò

    - Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 努力 nǔlì 生活 shēnghuó 下去 xiàqù

    - Chúng ta phải cố gắng sống tiếp.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 须生

Hình ảnh minh họa cho từ 须生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao