Đọc nhanh: 老河口 (lão hà khẩu). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Laohekou ở Xiangfan 襄樊 , Hồ Bắc.
✪ Thành phố cấp quận Laohekou ở Xiangfan 襄樊 , Hồ Bắc
Laohekou county level city in Xiangfan 襄樊 [Xiāng fán], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老河口
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 人口老化
- dân số già.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老河口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老河口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
河›
老›