Đọc nhanh: 老古板 (lão cổ bản). Ý nghĩa là: hình vuông, gà già, Cổ hủ.
Ý nghĩa của 老古板 khi là Danh từ
✪ hình vuông
a square
✪ gà già
old fogey
✪ Cổ hủ
old-fashioned
✪ quá bảo thủ
overly conservative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老古板
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 我 老板 姓世
- Sếp tôi họ Thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老古板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老古板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
板›
老›