Đọc nhanh: 翻车 (phiên xa). Ý nghĩa là: lật xe; đổ xe, thất bại; gặp khó khăn (ví với sự việc gặp khó khăn hoặc thất bại giữa chừng), guồng nước; xe đạp nước. Ví dụ : - 发生一起翻车事故。 cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.
Ý nghĩa của 翻车 khi là Động từ
✪ lật xe; đổ xe
车辆翻覆
- 发生 一起 翻车 事故
- cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.
✪ thất bại; gặp khó khăn (ví với sự việc gặp khó khăn hoặc thất bại giữa chừng)
比喻事情中途受挫或失败
✪ guồng nước; xe đạp nước
水车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 汉文 翻译
- dịch Hán ngữ
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 车辆 翻覆
- lật xe
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 他 看见 一辆车 翻到 了 桥下
- Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.
- 发生 一起 翻车 事故
- cùng lúc xảy ra tai nạn lật xe.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翻›
车›