Đọc nhanh: 翻船 (phiên thuyền). Ý nghĩa là: lật thuyền, thất bại; gặp khó khăn giữa chừng.
Ý nghĩa của 翻船 khi là Động từ
✪ lật thuyền
船只翻覆
✪ thất bại; gặp khó khăn giữa chừng
比喻事情中途受挫或失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻船
- 翻斗车
- toa xe
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翻›
船›