Đọc nhanh: 翘棱 (kiều lăng). Ý nghĩa là: vênh lên; vểnh lên (gỗ, giấy...). Ví dụ : - 木板子晒得都翘棱了。 miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
Ý nghĩa của 翘棱 khi là Động từ
✪ vênh lên; vểnh lên (gỗ, giấy...)
(木、纸等) 平的东西因由湿变干而不平
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘棱
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翘棱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翘棱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棱›
翘›