群子弹 qún zǐdàn

Từ hán việt: 【quần tử đạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "群子弹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quần tử đạn). Ý nghĩa là: bom bi; đạn ghém.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 群子弹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 群子弹 khi là Danh từ

bom bi; đạn ghém

炮弹的一种,弹壁薄,内装黑色炸药和小铅球或钢球,弹头装有定时的引信,能在预定的目标上空及其附近爆炸,杀伤敌军的密集人马也叫霰弹、子母弹见〖榴霰弹〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群子弹

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 梭子 suōzi 子弹 zǐdàn

    - một băng đạn.

  • - 枪膛 qiāngtáng 里面 lǐmiàn 没有 méiyǒu 子弹 zǐdàn

    - Trong nòng súng không có đạn.

  • - shuō 里面 lǐmiàn shì 木制 mùzhì 子弹 zǐdàn

    - Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.

  • - 他射出 tāshèchū 3 子弹 zǐdàn

    - Anh ta bắn ra 3 phát đạn.

  • - 子弹 zǐdàn 透过 tòuguò 木板 mùbǎn

    - Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.

  • - 一群 yīqún 孩子 háizi

    - Một bầy trẻ con.

  • - 子弹 zǐdàn 退出 tuìchū lái

    - Tháo đạn ra.

  • - 子弹 zǐdàn 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 啸声 xiàoshēng

    - đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.

  • - 子弹 zǐdàn 穿透 chuāntòu le 墙壁 qiángbì

    - Viên đạn xuyên thủng bức tường.

  • - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • - 帽子 màozi shàng de 土弹 tǔdàn

    - Phủi bụi trên mũ đi.

  • - 子弹 zǐdàn 尘土 chéntǔ 打得 dǎdé zhí 冒烟 màoyān

    - Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.

  • - 一排 yīpái 子弹 zǐdàn

    - một băng đạn.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 弹子房 dànzǐfáng

    - phòng chơi bi-da

  • - 子弹 zǐdàn 洞穿 dòngchuān 坚硬 jiānyìng 墙壁 qiángbì

    - Đạn xuyên thủng tường cứng.

  • - 山里 shānlǐ 有群 yǒuqún 凶恶 xiōngè 胡子 húzi

    - Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 群子弹

Hình ảnh minh họa cho từ 群子弹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群子弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao