rán

Từ hán việt: 【nhiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêm). Ý nghĩa là: trăn; con trăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trăn; con trăn

蚺蛇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚺

Hình ảnh minh họa cho từ 蚺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Rán , Tiàn
    • Âm hán việt: Nhiêm
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIGB (中戈土月)
    • Bảng mã:U+86BA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp