犯罪行为 fànzuì xíngwéi

Từ hán việt: 【phạm tội hành vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯罪行为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm tội hành vi). Ý nghĩa là: hoạt động tội phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯罪行为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯罪行为 khi là Danh từ

hoạt động tội phạm

criminal activity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪行为

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi bèi 视为 shìwéi 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.

  • - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.

  • - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi gòu 不成 bùchéng 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn 孩子 háizi 自由 zìyóu

    - Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.

  • - 这个 zhègè 行动 xíngdòng shì 打击犯罪 dǎjīfànzuì de 一种 yīzhǒng 手段 shǒuduàn

    - Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.

  • - 盗骗 dàopiàn 国家 guójiā 财产 cáichǎn shì 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.

  • - 警察 jǐngchá 制止 zhìzhǐ le 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.

  • - 吸毒 xīdú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 犯罪行为 fànzuìxíngwéi

    - Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 贪婪 tānlán ér 犯罪 fànzuì

    - Họ phạm tội vì tham lam.

  • - de 行为 xíngwéi 干犯 gānfàn le 法律 fǎlǜ

    - Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.

  • - 就是 jiùshì 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 凌驾 língjià 法律 fǎlǜ 之上 zhīshàng de 罪犯 zuìfàn

    - Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.

  • - 因为 yīnwèi 犯罪 fànzuì bèi 监禁 jiānjìn le 十年 shínián

    - Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.

  • - de 行为 xíngwéi 类似 lèisì 犯罪 fànzuì

    - Hành vi của anh ta giống như phạm tội.

  • - 考虑 kǎolǜ dào 犯罪行为 fànzuìxíngwéi de 复杂性 fùzáxìng

    - Vì sự phức tạp của những tội ác này

  • - 犯罪行为 fànzuìxíngwéi de 根源 gēnyuán 是否 shìfǒu shǐ 自幼 zìyòu shí

    - Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯罪行为

Hình ảnh minh họa cho từ 犯罪行为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯罪行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao