Đọc nhanh: 犯罪行为 (phạm tội hành vi). Ý nghĩa là: hoạt động tội phạm.
Ý nghĩa của 犯罪行为 khi là Danh từ
✪ hoạt động tội phạm
criminal activity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪行为
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 这种 行为 侵犯 孩子 自由
- Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 吸毒 可能 导致 犯罪行为
- Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
- 他 的 行为 干犯 了 法律
- Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 他 因为 犯罪 被 监禁 了 十年
- Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.
- 他 的 行为 类似 于 犯罪
- Hành vi của anh ta giống như phạm tội.
- 考虑 到 犯罪行为 的 复杂性
- Vì sự phức tạp của những tội ác này
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯罪行为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯罪行为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
犯›
罪›
行›