gāng

Từ hán việt: 【cương.cang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương.cang). Ý nghĩa là: sao Bắc Đẩu, họ Cương. Ví dụ : - 。 Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.. - 。 Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.. - ? Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Bắc Đẩu

天罡,即北斗七星的斗柄

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng

    - Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 天罡 tiāngāng

    - Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.

  • - 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng ma

    - Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Cương

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng gāng

    - Tôi họ Cương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 天罡 tiāngāng

    - Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.

  • - 我姓 wǒxìng gāng

    - Tôi họ Cương.

  • - 我们 wǒmen 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng

    - Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.

  • - 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng ma

    - Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罡

Hình ảnh minh họa cho từ 罡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLMYM (田中一卜一)
    • Bảng mã:U+7F61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình