Đọc nhanh: 步罡踏斗 (bộ cương đạp đẩu). Ý nghĩa là: tôn thờ các vị thần thiên giới (thành ngữ, ám chỉ chiêm tinh học Đạo giáo).
Ý nghĩa của 步罡踏斗 khi là Thành ngữ
✪ tôn thờ các vị thần thiên giới (thành ngữ, ám chỉ chiêm tinh học Đạo giáo)
to worship the astral deities (idiom, refers to Daoist astrology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步罡踏斗
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步罡踏斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步罡踏斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
步›
罡›
踏›