• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
  • Pinyin: Gāng
  • Âm hán việt: Cang Cương
  • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺲正
  • Thương hiệt:WLMYM (田中一卜一)
  • Bảng mã:U+7F61
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 罡 theo âm hán việt

罡 là gì? (Cang, Cương). Bộ Võng (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” , Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” , “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” , Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” . Từ ghép với : (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia)., Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là ., (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia)., Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là . Chi tiết hơn...

Cang
Cương

Từ điển phổ thông

  • (xem: thiên cương 天罡)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương”

- (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).

* Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong”

- Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .

Từ điển phổ thông

  • (xem: thiên cương 天罡)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương”

- (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).

* Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong”

- Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .

Từ ghép với 罡