Đọc nhanh: 权宜之计 (quyền nghi chi kế). Ý nghĩa là: bước tạm thời, mưu kế tạm thời, kế hoạch của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng.
Ý nghĩa của 权宜之计 khi là Thành ngữ
✪ bước tạm thời
interim step
✪ mưu kế tạm thời
makeshift stratagem
✪ kế hoạch của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng
plan of convenience (idiom); stop-gap measure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权宜之计
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 退兵之计
- kế buộc địch lui quân
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 权宜之计
- kế tạm thời.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 春夏 之际 天气 很 宜人
- Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 快乐 之权 , 操之在己
- Vui vẻ hay không do bản thân quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权宜之计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权宜之计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
宜›
权›
计›