chāo

Từ hán việt: 【xước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xước). Ý nghĩa là: vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp, nhúng; trụng; chần (thức ăn). Ví dụ : - 。 vớ lấy cây gậy.. - 。 vớ được việc là làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp

抓取

Ví dụ:
  • - chuò 一根 yīgēn 棍子 gùnzi

    - vớ lấy cây gậy.

  • - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

nhúng; trụng; chần (thức ăn)

同''焯'' (chāo)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小张 xiǎozhāng de 绰号 chuòhào jiào 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

  • - 风姿绰约 fēngzīchuòyuē

    - phong thái yểu điệu; phong thái thướt tha

  • - 远处 yuǎnchù 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 地有 dìyǒu 一些 yīxiē 小山 xiǎoshān

    - Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi jiào 宽绰 kuānchuò

    - gian phòng này tương đối rộng.

  • - 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú

    - dư dật; có của ăn của để

  • - chuò yǒu 余裕 yúyù

    - giàu có dư dả.

  • - chuò 一根 yīgēn 棍子 gùnzi

    - vớ lấy cây gậy.

  • - 这种 zhèzhǒng 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú 少年 shàonián 除了 chúle 吃喝 chīhē 之外 zhīwài 什么 shénme dǒng

    - Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.

  • - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 越来越 yuèláiyuè 宽绰 kuānchuò le

    - cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.

  • - tīng le 的话 dehuà 心里 xīnli xiǎn zhe 宽绰 kuānchuò duō le

    - nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.

  • - zhè 几间 jǐjiān 屋子 wūzi yòu 宽绰 kuānchuò yòu 豁亮 huòliàng 确乎 quèhū huài

    - mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绰

Hình ảnh minh họa cho từ 绰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chuò
    • Âm hán việt: Xước
    • Nét bút:フフ一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYAJ (女一卜日十)
    • Bảng mã:U+7EF0
    • Tần suất sử dụng:Cao