Hán tự: 绰
Đọc nhanh: 绰 (xước). Ý nghĩa là: vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp, nhúng; trụng; chần (thức ăn). Ví dụ : - 绰 起一根棍子。 vớ lấy cây gậy.. - 绰 起活儿就干。 vớ được việc là làm.
Ý nghĩa của 绰 khi là Động từ
✪ vớ lấy; quơ; tóm; vồ; chộp
抓取
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
✪ nhúng; trụng; chần (thức ăn)
同''焯'' (chāo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 风姿绰约
- phong thái yểu điệu; phong thái thướt tha
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 这 间 屋子 较 比 宽绰
- gian phòng này tương đối rộng.
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绰›