Đọc nhanh: 结欠清单 (kết khiếm thanh đơn). Ý nghĩa là: Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo.
Ý nghĩa của 结欠清单 khi là Danh từ
✪ Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结欠清单
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 开具 清单
- viết hoá đơn.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 请 提供 设备 清单
- Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 货款 已 全部 结清
- Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结欠清单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结欠清单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
欠›
清›
结›