Đọc nhanh: 绕梁三日 (nhiễu lương tam nhật). Ý nghĩa là: vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát).
Ý nghĩa của 绕梁三日 khi là Danh từ
✪ vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
reverberates around the rafters for three days (idiom); fig. sonorous and resounding (esp. of singing voice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕梁三日
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 绕树 三 匝
- quấn quanh cây ba vòng.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
- 吾 日 三 省吾身
- Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕梁三日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕梁三日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
日›
梁›
绕›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
xem 一倡 三歎 | 一倡 三叹
vang tận mây xanh