经手 jīngshǒu

Từ hán việt: 【kinh thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh thủ). Ý nghĩa là: qua tay; quản lý; phụ trách; xử lý; điều khiển; thực hiện. Ví dụ : - 。 người thực hiện.. - 。 việc này do anh ấy thực hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经手 khi là Động từ

qua tay; quản lý; phụ trách; xử lý; điều khiển; thực hiện

经过亲手 (处理)

Ví dụ:
  • - 经手人 jīngshǒurén

    - người thực hiện.

  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 经手 jīngshǒu de

    - việc này do anh ấy thực hiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经手

  • - 经手人 jīngshǒurén

    - người thực hiện.

  • - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

  • - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • - 手稿 shǒugǎo 已经 yǐjīng 送到 sòngdào 印刷厂 yìnshuāchǎng le

    - Bản thảo đã được gửi tới nhà in.

  • - 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le 所有 suǒyǒu de 手续 shǒuxù

    - Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.

  • - de 调转 diàozhuǎn 手续 shǒuxù 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le

    - thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.

  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • - shì 总经理 zǒngjīnglǐ de 得力 délì 手臂 shǒubì

    - Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 着手 zhuóshǒu 准备 zhǔnbèi 报告 bàogào

    - Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - 遭遇 zāoyù 海难 hǎinàn de 水手 shuǐshǒu 已经 yǐjīng bèi 直升机 zhíshēngjī 救起 jiùqǐ

    - Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • - zhè shì 经过 jīngguò 经理 jīnglǐ de shǒu le ma

    - Việc này qua tay giám đốc chưa?

  • - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • - 智能手机 zhìnéngshǒujī 已经 yǐjīng hěn 普及 pǔjí

    - Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.

  • - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • - de 对手 duìshǒu hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Đối thủ của cô ấy cũng rất có kinh nghiệm.

  • - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

  • - 已经 yǐjīng 手术 shǒushù guò 一次 yīcì

    - Cô ấy từng phẫu thuật một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经手

Hình ảnh minh họa cho từ 经手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao