Đọc nhanh: 经痛 (kinh thống). Ý nghĩa là: đau bụng kinh; đau bụng lúc hành kinh.
Ý nghĩa của 经痛 khi là Danh từ
✪ đau bụng kinh; đau bụng lúc hành kinh
妇女在行经前或行经时下腹子宫部位疼痛的症状见〖痛经〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经痛
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 我 的 经历 很 痛苦
- Trải nghiệm của tôi rất đau khổ.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
经›