Đọc nhanh: 绉缎 (trứu đoạn). Ý nghĩa là: Vóc nhiễu, satin lụa.
Ý nghĩa của 绉缎 khi là Danh từ
✪ Vóc nhiễu, satin lụa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绉缎
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 绫罗绸缎
- lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 素缎 ( 没有 花纹 的 )
- gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).
- 缎子 被面 摸 着 挺 滑溜
- vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.
- 绸缎
- vóc lụa
- 绸 缎
- tơ lụa.
- 锦缎
- gấm lụa
- 锦缎
- Gấm vóc.
- 你们 有 多余 的 缎带 吗 ?
- Có bạn nào thừa ruy-băng không?
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绉缎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绉缎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绉›
缎›