绉缎 zhòu duàn

Từ hán việt: 【trứu đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绉缎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trứu đoạn). Ý nghĩa là: Vóc nhiễu, satin lụa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绉缎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绉缎 khi là Danh từ

Vóc nhiễu, satin lụa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绉缎

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 绫罗绸缎 língluóchóuduàn

    - lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.

  • - 那匹 nàpǐ 锦缎 jǐnduàn hǎo 华丽 huálì

    - Tấm gấm đó thật lộng lẫy.

  • - 缎子 duànzi 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn máo

    - Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 素缎 sùduàn ( 没有 méiyǒu 花纹 huāwén de )

    - gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).

  • - 缎子 duànzi 被面 bèimiàn zhe tǐng 滑溜 huáliū

    - vỏ chăn bằng tơ lụa sờ nhẵn bóng.

  • - 绸缎 chóuduàn

    - vóc lụa

  • - chóu duàn

    - tơ lụa.

  • - 锦缎 jǐnduàn

    - gấm lụa

  • - 锦缎 jǐnduàn

    - Gấm vóc.

  • - 你们 nǐmen yǒu 多余 duōyú de 缎带 duàndài ma

    - Có bạn nào thừa ruy-băng không?

  • - de 皮肤 pífū xiàng 缎子 duànzi 一样 yīyàng 光滑 guānghuá

    - Da cô ấy mịn như sa tanh.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绉缎

Hình ảnh minh họa cho từ 绉缎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绉缎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trứu
    • Nét bút:フフ一ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNSM (女一弓尸一)
    • Bảng mã:U+7EC9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoạn
    • Nét bút:フフ一ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHJE (女一竹十水)
    • Bảng mã:U+7F0E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình