Đọc nhanh: 纸板历史报价 (chỉ bản lịch sử báo giá). Ý nghĩa là: lịch sử báo giá giấy carton.
Ý nghĩa của 纸板历史报价 khi là Danh từ
✪ lịch sử báo giá giấy carton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸板历史报价
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 华文 报纸
- báo tiếng Hoa
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 历史使命
- sứ mệnh lịch sử.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸板历史报价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸板历史报价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
历›
史›
报›
板›
纸›