Đọc nhanh: 红宝书 (hồng bảo thư). Ý nghĩa là: "Sách Đỏ Nhỏ" gồm các tác phẩm được chọn lọc của Mao Trạch Đông (đề cập đến 毛主席語錄 | 毛主席语录).
Ý nghĩa của 红宝书 khi là Danh từ
✪ "Sách Đỏ Nhỏ" gồm các tác phẩm được chọn lọc của Mao Trạch Đông (đề cập đến 毛主席語錄 | 毛主席语录)
the"Little Red Book" of selected writings of Mao Zedong (refers to 毛主席語錄|毛主席语录 [Máo Zhǔ xí Yu3 lù])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红宝书
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 他视 那本书 为宝
- Anh coi cuốn sách đó như báu vật.
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
- 她 的 书包 是 红色 的
- Cặp sách của cô ấy màu đỏ.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红宝书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红宝书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
宝›
红›