Đọc nhanh: 附赘悬疣 (phụ chuế huyền vưu). Ý nghĩa là: siêu chảy, phần phụ thừa hoặc vô dụng.
Ý nghĩa của 附赘悬疣 khi là Thành ngữ
✪ siêu chảy
superfluities
✪ phần phụ thừa hoặc vô dụng
superfluous or useless appendages
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附赘悬疣
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 赘疣
- của thừa; thịt thừa; thịt dư
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附赘悬疣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附赘悬疣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
疣›
赘›
附›