紧挨着 jǐn āizhe

Từ hán việt: 【khẩn ai trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧挨着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn ai trứ). Ý nghĩa là: sát rạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧挨着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧挨着 khi là Động từ

sát rạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧挨着

  • - 他家 tājiā 挨着 āizhe 工厂 gōngchǎng

    - Nhà anh ta gần bên nhà máy.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - 我家 wǒjiā 挨着 āizhe 一个 yígè 小学 xiǎoxué

    - Nhà tôi cạnh trường tiểu học.

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿着 chuānzhe 太紧 tàijǐn 得排 dépái 一排 yīpái

    - Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.

  • - 紧记 jǐnjì zhe 别忘了 biéwàngle

    - Nhớ kỹ không được quên.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe 屏幕 píngmù kàn

    - Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.

  • - 爸爸 bàba 紧紧 jǐnjǐn 孩子 háizi bào zhe

    - Bố ôm lấy con thật chặt.

  • - 一个 yígè 胜利 shènglì 紧接着 jǐnjiēzhe 一个 yígè 胜利 shènglì

    - Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.

  • - 小孩 xiǎohái 穿着 chuānzhe 紧绷 jǐnbēng de 靴子 xuēzi hěn 难受 nánshòu

    - Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.

  • - 紧紧 jǐnjǐn dīng zhe kàn

    - Cô ấy chăm chú nhìn tôi.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 太紧 tàijǐn 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.

  • - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • - 心里 xīnli 想着 xiǎngzhe 比赛 bǐsài hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.

  • - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧挨着

Hình ảnh minh họa cho từ 紧挨着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧挨着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao