Đọc nhanh: 紧挨着 (khẩn ai trứ). Ý nghĩa là: sát rạt.
Ý nghĩa của 紧挨着 khi là Động từ
✪ sát rạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧挨着
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧挨着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧挨着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挨›
着›
紧›