Đọc nhanh: 糟透 (tao thấu). Ý nghĩa là: ghê gớm, hoàn toàn đáng tiếc, kinh khủng. Ví dụ : - 吃残羹冷炙心情糟透 Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
Ý nghĩa của 糟透 khi là Động từ
✪ ghê gớm
dreadful
✪ hoàn toàn đáng tiếc
entirely regrettable
✪ kinh khủng
horrible
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
✪ trong tình trạng tồi tệ
in a bad state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟透
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糟透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糟›
透›