Đọc nhanh: 糕点师 (cao điểm sư). Ý nghĩa là: thợ làm bánh.
Ý nghĩa của 糕点师 khi là Danh từ
✪ thợ làm bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕点师
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 油乎乎 的 糕点
- bánh ngọt bóng nhẫy dầu.
- 布鲁克林 的 糕点 男爵
- Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 南味 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 自制 糕点
- tự làm bánh ngọt
- 南式 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 我能 点个 芝士 蛋糕 吗
- Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?
- 这个 米粉 可以 做 糕点
- Bột gạo này có thể làm bánh ngọt.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糕点师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糕点师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
点›
糕›