精耕细作 jīnggēngxìzuò

Từ hán việt: 【tinh canh tế tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精耕细作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh canh tế tá). Ý nghĩa là: cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ. Ví dụ : - ()。 cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精耕细作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精耕细作 khi là Thành ngữ

cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ

细致地耕作

Ví dụ:
  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精耕细作

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm

  • - 刻工 kègōng 精细 jīngxì

    - kỹ thuật điêu khắc tinh vi

  • - 画工 huàgōng 精细 jīngxì

    - kỹ xảo hội hoạ tinh vi.

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.

  • - zhè 画画 huàhuà 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Bức tranh này vẽ rất tinh xảo.

  • - 这衰衣 zhècuīyī 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 厨师 chúshī 切菜 qiècài 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.

  • - 机器人 jīqìrén 精准 jīngzhǔn 操作 cāozuò

    - Cánh tay của robot hoạt động chính xác.

  • - 精细 jīngxì de 工作 gōngzuò 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.

  • - 精细 jīngxì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.

  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精耕细作

Hình ảnh minh họa cho từ 精耕细作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精耕细作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao