深耕细作 shēngēng xìzuò

Từ hán việt: 【thâm canh tế tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深耕细作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm canh tế tá). Ý nghĩa là: cày sâu và trồng trọt cẩn thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深耕细作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深耕细作 khi là Động từ

cày sâu và trồng trọt cẩn thận

deep plowing and careful cultivation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深耕细作

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm

  • - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.

  • - 深耕 shēngēng 密植 mìzhí

    - cày sâu cấy dày

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 深耕 shēngēng shài

    - cày sâu đổ ải

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 声音 shēngyīn 很甜 hěntián hěn 颤颤巍巍 chànchànwēiwēi de 饱含 bǎohán zhe 一股 yīgǔ 深潭 shēntán 流水 liúshuǐ 般的 bānde 情感 qínggǎn

    - Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - 深湛 shēnzhàn de 著作 zhùzuò

    - tác phẩm uyên thâm.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • - 往往 wǎngwǎng 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ta thường làm việc đến khuya.

  • - 工作细则 gōngzuòxìzé

    - quy định chi tiết về công tác.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 详细 xiángxì de 工作 gōngzuò zhuàng

    - Đây là một bản ghi công việc chi tiết.

  • - 参与 cānyù 活动 huódòng néng 深刻 shēnkè 体会 tǐhuì 合作 hézuò

    - Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • - 工作 gōngzuò 细心 xìxīn jiù huì yǒu 疏漏 shūlòu

    - làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.

  • - qǐng 仔细检查 zǐxìjiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深耕细作

Hình ảnh minh họa cho từ 深耕细作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深耕细作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao