Đọc nhanh: 精虫冲脑 (tinh trùng xung não). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) choáng ngợp bởi ham muốn, (văn học) tinh trùng đã đi vào đầu của anh ấy.
Ý nghĩa của 精虫冲脑 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) choáng ngợp bởi ham muốn
fig. overwhelmed by lust
✪ (văn học) tinh trùng đã đi vào đầu của anh ấy
lit. the spermatozoons have gone to his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精虫冲脑
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精虫冲脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精虫冲脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
精›
脑›
虫›