Đọc nhanh: 叠床架屋 (điệp sàng giá ốc). Ý nghĩa là: trùng nhau; chồng chất lên nhau.
Ý nghĩa của 叠床架屋 khi là Thành ngữ
✪ trùng nhau; chồng chất lên nhau
比喻重复累赘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠床架屋
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 木构 架
- khung gỗ
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叠床架屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叠床架屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叠›
屋›
床›
架›