Đọc nhanh: 粘着 (niêm trứ). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 嘴边粘着饭粒。 bên mép còn dính hạt cơm.
Ý nghĩa của 粘着 khi là Động từ
✪ dính
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
- 我 粘着 信封
- Tôi đang dán phong bì.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
粘›