Đọc nhanh: 紧跟住 (khẩn cân trụ). Ý nghĩa là: dính.
Ý nghĩa của 紧跟住 khi là Động từ
✪ dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧跟住
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 紧紧 握住 他 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.
- 他 紧紧 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 我们 跟 翁姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 孩子 紧紧 挽住 妈妈 的 手
- Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.
- 赶紧 摁 住 它
- Nhanh chóng giữ chặt nó.
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 赶紧 闸 住 这水
- Nhanh chóng chặn nước này.
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧跟住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧跟住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
紧›
跟›