Đọc nhanh: 视高点 (thị cao điểm). Ý nghĩa là: chiều cao tầm nhìn.
Ý nghĩa của 视高点 khi là Danh từ
✪ chiều cao tầm nhìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视高点
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 这切 有点 高
- Cái bậc này hơi cao.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 董事长 一点 都 不 高兴
- Chủ tịch không vui chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视高点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视高点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
视›
高›